VIETNAMESE

cây bông

ENGLISH

cotton plant

/ˈkɑtən plænt/

Cây bông là loại cây trồng lấy sợi, cây cao 1-3m, cây mọc hàng năm hoặc nhiều năm. Thân cành có lông, màu tím, điểm chấm đen. Lá mọc so le có cuống dài, phiến lá thường chia làm 5 thuỳ, gân lá hình chân vịt. Hoa mọc ở nách lá.

Ví dụ

1.

Mùa sinh trưởng của cây bông vào khoảng 150 đến 180 ngày.

Cotton plant's growing season is approximately 150 to 180 days.

2.

Cây bông là một loại cây bụi và được trồng rộng rãi ở hơn 90 quốc gia.

Cotton plant is a shrub and is widely cultivated in over 90 countries.

Ghi chú

Cùng DOL học cụm động từ với cotton nhé! - cotton on: bắt đấu hiểu chuyện gì đó Vi dụ: I'd only just cottoned on to the fact that they were having a relationship. (Tôi chỉ mới hiểu ra 1 sự thật là họ đang quen nhau.) - cotton to someone: bắt đầu có cảm tình với ai đó Ví dụ: Janet cottoned to my brother immediately. (Janet có cảm tình với anh trai tôi ngay lập tức.)