VIETNAMESE
bóng cây
ENGLISH
tree shadow
/triː ˈʃædəʊ/
Bóng cây là hình ảnh phản chiếu của một cái cây hắt lên một mặt phẳng khi có ánh sáng chiếu vào cây.
Ví dụ
1.
Bóng cây của cây sồi trên vỉa hè tạo một chỗ trú tốt cho lũ trẻ đứng chờ chuyến xe bus của chúng.
The tree shadow of oak trees on the sidewalk provided a good shelter for the children waiting for their bus.
2.
Tôi và Ed thích ngồi dưới bóng cây của cây liểu khổng lồ ở công viên.
Me and Ed like to sit under the tree shadow of the giant willow at the park.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu tên của một số loại cây nha: - Oak (cây sồi) - Willow (cây liễu) - Birch (cây họ bạch dương) - Cedar tree (cây chi Tuyết tùng) - Wicth hazel (cây phỉ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết