VIETNAMESE
cây bông gòn
cây gạo, cây bông gòn, cây gòn, cây bông lụa, cây bông Java
ENGLISH
kapok tree
/ˈkeɪpɑːk tri/
Cây bông gòn là cây sống lâu năm, có thể cao tới 15 m hoặc hơn. Thân sùi, có banh vè to ở gốc và gai hình nón. Cành hình trụ, mọc ngang, không gai. Rễ của cây phát triển mạnh, ăn sâu vào trong lòng đất và có độ bám khỏe, quả hình thoi, mặt trong có nhiều sợi bông.
Ví dụ
1.
Nhiều loại cây cao lớn được thụ phấn nhờ dơi, chẳng hạn như cây bông gòn.
A number of the world’s most majestic trees, such as the kapok tree, depend on bats for pollination.
2.
Những cây bông gòn có thể cao tới 200 feet, đôi khi phát triển lên 13 feet mỗi năm.
The kapok trees can reach up to 200 feet in height, sometimes growing as much as 13 feet per year.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ vựng về các loại cây nè! - Norfolk island pine: cây tùng - melaleuca tree: cây tràm - pine tree: cây thông - flamboyant tree: cây phượng - neohouzeaua: cây nứa - barringtonia acutangula: cây lộc vừng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết