VIETNAMESE
bông gòn
ENGLISH
cotton wool
/ˈkɑtən wʊl/
Bông gòn là loại bông được tạo ra từ các sợi bông, được khử trùng làm sạch để có thể sử dụng và không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sử dụng chủ yếu trong y tế và mỹ phẩm.
Ví dụ
1.
Cô nhét bông gòn vào hai lỗ tai của mình.
She stuffed her ears up with cotton wool.
2.
Y tá đã dùng bông gòn để cầm máu.
The nurse used cotton wool to stop the bleeding.
Ghi chú
Phân biệt cotton swab và cotton bud nè!
- cotton swab: tiếng Anh - Mỹ, còn mang nghĩa là miếng băng gạc (trong y tế)
VD: This is a cotton swab that was drenched in your blood, he said, from the time you cut your leg, you'll recall. - Đây là miếng gạc đã thấm máu của cô, ông ta nói, khi cô bị rách chân, chắc cô còn nhớ.
- cotton bud: tiếng Anh - Anh
VD: Stupidly I jabbed a cotton bud right into my ear. - Tôi đã ngu ngốc thọc mạnh cây tăm bông vào tai mình.
=> cotton swab và cotton bud đều mang nghĩa là tăm bông.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết