VIETNAMESE
cây bồ ngót
cây rau ngót, cây bù ngót
ENGLISH
star gooseberry leaves
/stɑr ˈgusˌbɛri livz/
Cây bồ ngót là cây bụi, thân khi già chuyển nâu, lá hình bầu dục, màu lục thẫm, mọc so le. Lá dùng để uống nước, nấu canh ăn có công dụng trị bệnh táo bón, thanh nhiệt.
Ví dụ
1.
Lá cây bồ ngót thường được dùng để nấu canh hơn là ăn sống.
Star gooseberry leaves is often used to make soups rather than eaten raw.
2.
Cây bồ ngót dễ trồng, dễ sống và được trồng bằng thân ở mọi nơi.
Star gooseberry leaves are easy to grow, easy to maintain, and may be found growing by the stem wherever.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loài hoa (flower) nha! – lavender: hoa oải hương – lilac: hoa tử đinh hương – lotus: hoa sen – magnolia: hoa mộc lan – marigold: hoa vạn thọ – tuberose: hoa huệ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết