VIETNAMESE
ngọt
ENGLISH
sweet
/swit/
Ngọt là có vị như vị của đường, mật.
Ví dụ
1.
Tôi thèm một thứ gì đó ngọt ngào.
I had a craving for something sweet.
2.
Cô ấy muốn uống cà phê có vị ngọt.
She likes her coffee sweet.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ mùi vị món ăn nhé:
Cay: spicy
Đắng: bitter
Mặn: salty
Ngọt: sweet
Chua: sour
Chát: acrid
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết