VIETNAMESE
cấu trúc dữ liệu và giải thuật
thuật toán và cấu trúc dữ liệu
ENGLISH
data structures and algorithms
/ˈdeɪtə ˈstrʌkʧərz ənd ˌælɡəˈrɪðəmz/
programming principles
"Cấu trúc dữ liệu và giải thuật" là ngành học nghiên cứu cách lưu trữ và xử lý dữ liệu hiệu quả.
Ví dụ
1.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật là nền tảng trong lập trình.
Data structures and algorithms are fundamental in coding.
2.
Hiểu thuật toán cải thiện hiệu quả phần mềm.
Understanding algorithms enhances software efficiency.
Ghi chú
Từ Data structures and algorithms là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Array - Mảng
Ví dụ:
Arrays are one of the simplest data structures in programming.
(Mảng là một trong những cấu trúc dữ liệu đơn giản nhất trong lập trình.)
Linked list - Danh sách liên kết
Ví dụ:
Linked lists allow efficient insertion and deletion of elements.
(Danh sách liên kết cho phép chèn và xóa phần tử hiệu quả.)
Binary tree - Cây nhị phân
Ví dụ:
Binary trees are commonly used in searching algorithms.
(Cây nhị phân thường được sử dụng trong các thuật toán tìm kiếm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết