VIETNAMESE

cấu trúc

ENGLISH

structure

  
NOUN

/ˈstrʌkʧər/

Cấu trúc là sự sắp xếp và tổ chức các yếu tố bên trong của một vật hay hệ thống nào đó.

Ví dụ

1.

Cấu trúc của protein đặc biệt phức tạp.

The structure of this protein is particularly complex.

2.

Cấu trúc của tòa nhà này trông khá lôi cuốn.

The structure of this building looks fascinating.

Ghi chú

Một số cấu trúc câu trong tiếng Anh nè!

- passive voice: câu bị động

- compound sentence: câu ghép

- complex sentence: câu phức

- simple sentence: câu đơn

- conditional sentence: câu điều kiện