VIETNAMESE

cầu thang

ENGLISH

stair

  
NOUN

/stɛr/

Cầu thang là một bộ phận trong các công trình kiến trúc có tác dụng chia một khoảng cách lớn nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên. Cầu thang có công dụng chủ yếu là đưa người và các vật thể lên các độ cao khác nhau.

Ví dụ

1.

Văn phòng của cô ấy ở đầu cầu thang.

Her office is at the top of the stair.

2.

Cô ấy vấp cầu thang và bị ngã nặng.

She tripped over a stair and landed hard.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation liên quan đến stair nhé: - spiral stair: cầu thang xoắn ốc - steep stair: cầu thang dốc - wooden stair: cầu thang gỗ - winding stair: cầu thang quanh co - stair hall: sảnh cầu thang - concrete stair: cầu thang bê tông