VIETNAMESE

cầu thang bộ

thang bộ

ENGLISH

walking stair

  
NOUN

/ˈwɔkɪŋ stɛrz/

Cầu thang bộ là một bộ phận trong các công trình kiến trúc có tác dụng chia một khoảng cách lớn nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên (bậc thang). Cầu thang bộ có công dụng chủ yếu là đưa người và các vật thể lên các độ cao khác nhau nhưng chủ yếu là bằng sức người.

Ví dụ

1.

Đi cầu thang bộ và bạn sẽ ra ngoài.

Take the walking stair, and you're out.

2.

Tôi thích sử dụng cầu thang bộ thay vì đi thang máy như một hình thức tập thể dục.

I prefer using the walking stair instead of taking the lift as a form of exercise.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation liên quan đến stair nhé: - spiral stair: cầu thang xoắn ốc - steep stair: cầu thang dốc - wooden stair: cầu thang gỗ - winding stair: cầu thang quanh co - stair hall: sảnh cầu thang - concrete stair: cầu thang bê tông