VIETNAMESE

cầu thang gỗ

ENGLISH

wooden stairs

  
NOUN

/ˈwʊdn steəz/

Cầu thang gỗ là một bộ phận trong công trình kiến trúc được sử dụng vật liệu chủ yếu từ gỗ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi leo lên cầu thang gỗ ọp ẹp dẫn lên tầng ba.

We climbed up the rickety wooden stairs which led to the third floor.

2.

Cầu thang gỗ hẹp vang vọng khi họ chạy lên.

The narrow wooden stairs echoed as they ran up.

Ghi chú

Cùng Dol học một số collocation khác liên quan đến stair nhé: - spiral stair: cầu thang xoắn ốc - steep stair: cầu thang dốc - wooden stair: cầu thang gỗ - winding stair: cầu thang quanh co - stair hall: sảnh cầu thang - concrete stair: cầu thang bê tông