VIETNAMESE
bậc cầu thang
ENGLISH
stair
/stɛr/
steps
Bậc cầu thang là một bộ phận của cầu thang, dùng để nối liền các tầng với nhau.
Ví dụ
1.
Tôi phải leo một đoạn bậc cầu thang dốc để đến trước cửa nhà cô ấy.
I had to climb a steep flight of stairs to her front door.
2.
Tôi bị ngã khi đi lên bậc cầu thang và quyển sách của tôi bay mất.
I tripped going up the stairs and my books went flying.
Ghi chú
Cùng phân biệt giữa stair và step nha!
- Cầu thang (Stair) là một cấu trúc (structure) được tạo thành từ các bậc riêng lẻ (individual steps).
- Bậc thang (Step) là những nấc riêng lẻ mà chúng ta sử dụng để di chuyển lên cầu thang.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết