VIETNAMESE

cấu tạo bằng tế bào

cấu trúc tế bào

word

ENGLISH

Cellular structure

  
NOUN

/ˈsɛljʊlər ˈstrʌkʧər/

cell composition

“Cấu tạo bằng tế bào” là đặc điểm sinh học của các sinh vật được hình thành từ tế bào.

Ví dụ

1.

Cấu tạo bằng tế bào của thực vật bao gồm thành tế bào và lục lạp.

The cellular structure of plants includes cell walls and chloroplasts.

2.

Các nhà sinh học kiểm tra cấu tạo bằng tế bào để hiểu các chức năng trong sinh vật.

Biologists examine the cellular structure to understand functions in organisms.

Ghi chú

Cellular Structure là một từ vựng thuộc sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prokaryotic Cells – Tế bào nhân sơ Ví dụ: The cellular structure of bacteria consists of prokaryotic cells. (Cấu tạo bằng tế bào của vi khuẩn bao gồm các tế bào nhân sơ.) check Eukaryotic Cells – Tế bào nhân thực Ví dụ: Plants and animals have a cellular structure made up of eukaryotic cells. (Thực vật và động vật có cấu tạo bằng tế bào bao gồm các tế bào nhân thực.) check Tissue Formation – Hình thành mô Ví dụ: Cellular structures combine to form tissues in multicellular organisms. (Các cấu tạo bằng tế bào kết hợp để hình thành mô trong các sinh vật đa bào.)