VIETNAMESE

tế bào gốc

ENGLISH

stem cell

  
NOUN

/stɛm sɛl/

Tế bào gốc là các tế bào chưa có vai trò cụ thể và có thể trở thành hầu như bất kỳ tế bào nào được yêu cầu.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu liên quan đến tế bào gốc trong những năm gần đây thực sự rất có triển vọng.

Research regarding stem cells in recent years are really promising.

2.

Một số nhà khoa học tin rằng các nghiên cứu về tế bào gốc có thể cung cấp một giải pháp tốt hơn.

Some scientists believe stem cell research may provide a better solution.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là stem cell và cell nha!

- cell (tế bào), đơn vị cấu thành cơ quan và cơ thể: The human body is composed of trillions of cells. (Cơ thể con người được cấu tạo bởi hàng triệu triệu tế bào.)

- stem cell (tế bào gốc), tế bào sơ khởi chưa phân bào và biệt hóa chức năng: Some scientists believe stem cell research may provide a better solution. (Một số nhà khoa học tin rằng các nghiên cứu về tế bào gốc có thể cung cấp một giải pháp tốt hơn.)