VIETNAMESE
cậu ruột
em trai của mẹ
ENGLISH
uncle
/ˈʌŋkəl/
mother's brother, mother's younger brother
Cậu ruột là người anh em trai của mẹ.
Ví dụ
1.
Cậu ruột tôi sẽ đến ăn tối tối nay.
My uncle is coming over for dinner tonight.
2.
Cậu ruột tôi đã cho tôi một số lời khuyên bổ ích khi tôi trải qua một thời gian khó khăn.
My uncle gave me some good advice when I was going through a tough time.
Ghi chú
Cậu ruột (uncle) là từ chỉ cả anh em trai của mẹ (mother's brother). Tuy nhiên ở một số vùng, anh trai của mẹ (mother's older brother) còn được gọi là bác (uncle), em trai của mẹ (mother's younger brother) mới là cậu (uncle).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết