VIETNAMESE

Câu liêm

Gậy móc

word

ENGLISH

Hook pole

  
NOUN

/hʊk poʊl/

Long pole

Câu liêm là dụng cụ có cán dài và móc nhọn dùng để kéo vật từ xa.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng câu liêm để kéo túi.

He used the hook pole to grab the bag.

2.

Câu liêm được làm bằng kim loại.

The hook pole was made of metal.

Ghi chú

Từ Câu liêm (Hook pole) là một từ vựng thuộc lĩnh vực công cụan toàn lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hook - Móc Ví dụ: The hook pole was used to pull down loose wires. (Câu liêm được sử dụng để kéo xuống các dây bị lỏng.) check Pole - Cột, que dài Ví dụ: The pole is made of lightweight aluminum. (Que dài được làm từ nhôm nhẹ.) check Safety Tool - Công cụ an toàn Ví dụ: A hook pole is a common safety tool for electrical workers. (Câu liêm là một công cụ an toàn phổ biến cho nhân viên điện lực.)