VIETNAMESE
câu được cá
bắt được cá
ENGLISH
catch a fish
/kæʧ ə fɪʃ/
land a fish
Câu được cá là thành công trong việc bắt cá khi câu.
Ví dụ
1.
Anh ấy rất vui mừng khi câu được cá sau hàng giờ.
He was thrilled when he caught a fish after hours.
2.
Câu được cá đòi hỏi kỹ năng và sự kiên nhẫn.
Catching a fish requires skill and patience.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fish khi nói hoặc viết nhé!
Catch a big fish – câu được cá lớn
Ví dụ:
He was thrilled when he finally caught a big fish.
(Anh ấy rất phấn khích khi cuối cùng cũng câu được cá lớn)
Fish for fun – câu cá giải trí
Ví dụ:
They often fish for fun on weekends at the lake.
(Họ thường câu cá giải trí vào cuối tuần ở hồ)
Clean the fish – làm sạch cá
Ví dụ:
After fishing, they cleaned the fish before cooking.
(Sau khi câu cá, họ làm sạch cá trước khi nấu)
Release the fish – thả cá
Ví dụ:
He prefers to release the fish after catching them.
(Anh ấy thích thả cá sau khi câu được)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết