VIETNAMESE

Cầu dao phụ tải

Cầu dao tải, ngắt tải

word

ENGLISH

Load break switch

  
NOUN

/loʊd breɪk swɪʧ/

Load interrupter

Cầu dao phụ tải là thiết bị dùng để ngắt dòng điện dưới tải trọng cao, thường sử dụng trong các hệ thống công nghiệp.

Ví dụ

1.

Cầu dao phụ tải xử lý dòng điện cao một cách hiệu quả.

The load break switch handled the high current effectively.

2.

Cầu dao phụ tải được sử dụng trong các trạm biến áp.

Load break switches are used in substations.

Ghi chú

Load break switch là một từ vựng thuộc ngành điện và thiết bị an toàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Isolator switch - Cầu dao cách ly Ví dụ: The isolator switch must be turned off before opening the panel. (Cầu dao cách ly phải được tắt trước khi mở bảng điện.) check Disconnect switch - Cầu dao ngắt kết nối Ví dụ: Disconnect switches are critical for power distribution systems. (Cầu dao ngắt kết nối rất quan trọng cho hệ thống phân phối điện.)