VIETNAMESE

phụ tải

phụ tải điện

word

ENGLISH

load

  
NOUN

/ləʊd/

electrical load, power load

Phụ tải là thiết bị tiêu thụ năng lượng điện và biến đổi năng lượng đó thành các dạng năng lượng khác như nhiệt năng (ấm đun nước, nồi hầm…), quang năng (đèn điện), cơ năng (máy bơm, quạt điện)…

Ví dụ

1.

Phụ tải cơ bản của hệ thống thường được đáp ứng bởi các nhà máy điện hoạt động liên tục.

The base load of the system is typically met by power plants that run continuously. (

2.

Kỹ thuật quản lý phụ tải có thể giúp giảm nhu cầu xây dựng các nhà máy điện mới.

Load management techniques can help to reduce the need for new power plants.

Ghi chú

Từ Load là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến Load nhé! check Power consumption – Tiêu thụ điện năng Ví dụ: The new air conditioner has lower power consumption. (Máy điều hòa mới có mức tiêu thụ điện năng thấp hơn.) check Electrical circuit – Mạch điện Ví dụ: The engineer is testing the electrical circuit for faults. (Kỹ sư đang kiểm tra lỗi trong mạch điện.) check Transformer – Máy biến áp Ví dụ: The transformer converts high-voltage electricity into a usable form. (Máy biến áp chuyển đổi điện áp cao thành dạng có thể sử dụng được.) check Voltage drop – Sụt áp Ví dụ: Excessive voltage drop can affect the performance of electrical devices. (Sụt áp quá mức có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của các thiết bị điện.)