VIETNAMESE
card màn hình rời
card đồ họa rời, card GPU chuyên dụng
ENGLISH
dedicated graphics card
/ˈdɛdɪkeɪtɪd ˈɡræfɪks ˈkɑːrd/
standalone video card
"Card màn hình rời" là card đồ họa độc lập không tích hợp vào bo mạch chủ, cung cấp hiệu suất xử lý đồ họa cao.
Ví dụ
1.
Card màn hình rời lý tưởng cho máy tính chơi game.
Dedicated graphics cards are ideal for gaming PCs.
2.
Card màn hình rời cao cấp tăng chất lượng hình ảnh.
High-end dedicated graphics cards boost visual quality.
Ghi chú
Từ Dedicated graphics card là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực công nghệ máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Gaming performance - Hiệu suất chơi game
Ví dụ:
Dedicated graphics cards are essential for high-performance gaming.
(Card màn hình rời rất quan trọng để chơi game hiệu suất cao.)
3D rendering - Kết xuất 3D
Ví dụ:
Dedicated graphics cards excel in 3D rendering tasks for design software.
(Card màn hình rời vượt trội trong các tác vụ kết xuất 3D cho phần mềm thiết kế.)
Power consumption - Tiêu thụ năng lượng
Ví dụ:
Dedicated graphics cards require higher power consumption than integrated ones.
(Card màn hình rời tiêu thụ năng lượng cao hơn so với card tích hợp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết