VIETNAMESE

caravat

cà vạt

ENGLISH

tie

  
NOUN

/taɪ/

cravat

Caravat là trang phục phụ trợ gồm một miếng vải dài, được thắt dưới cổ áo với hai đầu để nằm dọc xuống ngực áo, đầu có bản to để ra phía trước, che đi hàng nút áo.

Ví dụ

1.

Anh ấy là cậu con trai mặc chiếc áo sơ mi và caravat ngồi cạnh cái cửa.

He is the boy who sits next to the door in a shirt and a tie.

2.

Anh ấy ăn mặc lịch sự trong chiếc áo khoác nhung và caravat.

He is elegantly attired in a velvet smoking jacket and a tie.

Ghi chú

Chúng ta cùng học idioms với tie nha!

- cưới nhau (tie the knot):

Ví dụ: So when are you two going to tie the knot?

(Khi nào hai bạn sẽ cưới nhau vậy?)

- gây những khó khăn, phức tạp cho bản thân (tie oneself (up) in knots):

Ví dụ: The mayor tied himself in knots answering a touchy political question.

(Thị trưởng tự buộc mình phải trả lời một câu hỏi chính trị nhạy cảm.)

- bó tay/ không thể làm gì (someone's hands are tied):

Ví dụ: I'd like to raise my colleagues' salaries but my hands are tied.

(Tôi muốn tăng lương cho đồng nghiệp nhưng tôi không thể làm được gì.)