VIETNAMESE
nam tiến
di chuyển về phía nam
ENGLISH
move south
/muːv saʊθ/
head south
Nam tiến là hành động di chuyển về phía nam để định cư hoặc mở rộng lãnh thổ.
Ví dụ
1.
Những người định cư di chuyển về phía nam để tìm đất màu mỡ.
The settlers moved south to find fertile land.
2.
Những người lính di chuyển về phía nam để bảo vệ biên giới.
The soldiers moved south to defend the borders.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ south khi nói hoặc viết nhé!
Head south - Đi về phía nam
Ví dụ:
After the city, we will head south toward the beach.
(Sau khi rời thành phố, chúng tôi sẽ đi về phía nam hướng đến bãi biển.)
Move south - Di chuyển về phía nam
Ví dụ:
As the weather gets colder, many birds move south for the winter.
(Khi thời tiết trở nên lạnh hơn, nhiều loài chim di chuyển về phía nam để tránh mùa đông.)
Southward - Hướng nam
Ví dụ:
The caravan traveled southward across the desert.
(Đoàn xe di chuyển về hướng nam qua sa mạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết