VIETNAMESE
biển báo bến xe điện
ENGLISH
tram station sign
/træm ˈsteɪʃən saɪn/
tram stop sign
Biển báo bến xe điện được dùng để báo hiệu phía trước có bến xe điện.
Ví dụ
1.
Tối qua tôi đang đứng đợi bạn gần cái biển báo bến xe điện thì có 1 tài xế say rượu xém tông phải tôi.
Last night I was waiting for my friends near a tram station sign where a drunk driver almost hit me.
2.
Có 1 biển báo bến xe điện ở ngay góc đường kìa.
There's a tram station sign right around that corner.
Ghi chú
Một số phương tiện giao thông đường bộ: - bicycle: xe đạp - motorcycle/motorbike: xe máy - bus: xe buýt - train: xe lửa - caravan: nhà xe di động - truck/lorry: xe tải - scooter: xe tay ga
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết