VIETNAMESE
hướng nam
phía nam
ENGLISH
south
/saʊθ/
southward
Hướng nam là phương hướng về phía nam trên la bàn.
Ví dụ
1.
La bàn chỉ về phía nam.
The compass pointed south.
2.
Người leo núi đi về phía nam để đến căn cứ.
Hikers traveled south to reach the base.
Ghi chú
Từ South là một từ có gốc từ là south (phía Nam). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Southwest - phía Tây Nam
Ví dụ: The southwest region is known for its vast deserts.
(Vùng tây nam nổi tiếng với những sa mạc rộng lớn.)
Southward - về phía Nam
Ví dụ: The caravan moved southward as the temperature dropped.
(Đoàn lữ hành di chuyển về phía Nam khi nhiệt độ giảm xuống.)
Southeast - phía Đông Nam
Ví dụ: The southeast coast is famous for its tropical climate.
(Bờ biển đông nam nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới.)
Southern - thuộc phía Nam
Ví dụ: The southern part of the country experiences milder winters.
(Phía nam của đất nước trải qua mùa đông nhẹ hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết