VIETNAMESE

cấp trên trực tiếp

ENGLISH

immediate superior

  
NOUN

/ɪˈmidiət suˈpɪriər/

Cấp trên trực tiếp là người mà tiếp xúc trực tiếp nhân viên của mình, và có chức năng quản lý cán bộ cấp dưới chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ công việc nhất định hoặc tùy chọn.

Ví dụ

1.

Cấp trên trực tiếp của bạn là người đầu tiên bạn nên liên hệ về bất kỳ vấn đề nào tại công việc.

Your immediate superior is the first person you should contact for any issues at work.

2.

Hiệu suất làm việc của nhân viên sẽ được đánh giá bởi cấp trên trực tiếp của họ vào cuối quý.

The employee's performance will be evaluated by their immediate superior at the end of the quarter.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, tiền tố "super" hoặc "sur" được thêm vào trước các từ để chỉ những thứ ở trên, bên trên, cấp trên hoặc vượt xa hơn những cái khác. Cùng tìm hiểu thêm một số từ tiếng Anh có tiền tố này nhé! 1. superintendent (n): người giám thị, người trông nom 2. supervisor (n): người quản lý 3. surname (n): họ, phần tên quan trọng nhất 4. surface (n): bề mặt 5. surcharge (n): phí thu thêm, phụ phí