VIETNAMESE

cấp tỉnh

ENGLISH

provincial level

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈlɛvəl/

Cấp tỉnh là đơn vị hành chính cao nhất tại Việt Nam, cùng với cấp thành phố trực thuộc trung ương.

Ví dụ

1.

Các khu vực săn bắn và khu vực chăn nuôi sẽ do chính quyền nhân dân cấp tỉnh phân định.

Hunting zones and pastoral areas shall be delineated by the people's governments at the provincial level.

2.

Kết quả khảo sát ở cấp tỉnh ở Việt Nam chỉ ra rằng khoảng cách thu nhập giữa 20% người giàu nhất và 20% nghèo nhất đã tăng lên trong 9 năm.

The research results at the provincial level in Vietnam indicate that income gap between the richest 20% and the poorest 20% has widened for nine years.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu từ vựng về các cấp chính quyền địa phương (local government) tại Việt Nam qua đoạn văn dưới đây nhé:

The country is divided administratively (phân cấp hành chính) into more than 64 provinces (tỉnh), of which Hanoi, Haiphong, Da Nang, Ho Chi Minh City, and Can Tho are municipalities (thành phố). These are further subdivided (chia nhỏ) into several dozen urban districts (quận) and hundreds of rural districts (huyện). Nearly 10,000 communes (xã) comprise Vietnam’s lowest level of local administration (cấp chính quyền địa phương thấp nhất).