VIETNAMESE

cấp tỉnh

ENGLISH

provincial level

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈlɛvəl/

Cấp tỉnh là đơn vị hành chính cao nhất tại Việt Nam, cùng với cấp thành phố trực thuộc trung ương.

Ví dụ

1.

Các khu vực săn bắn và khu vực chăn nuôi sẽ do chính quyền nhân dân cấp tỉnh phân định.

Hunting zones and pastoral areas shall be delineated by the people's governments at the provincial level.

2.

Kết quả khảo sát ở cấp tỉnh ở Việt Nam chỉ ra rằng khoảng cách thu nhập giữa 20% người giàu nhất và 20% nghèo nhất đã tăng lên trong 9 năm.

The research results at the provincial level in Vietnam indicate that income gap between the richest 20% and the poorest 20% has widened for nine years.

Ghi chú

Từ "level" ngoài nét nghĩa là cấp, bậc, thứ hạng thì còn có các nét nghĩa sau đây:

1. (danh từ) độ cao so với mặt đất Example: The floodwater nearly reached roof level. (Nước lũ gần chạm đến độ cao của mái nhà.)

2. (danh từ) tầng, lớp Example: Take the elevator to Level Four. (Đi thang máy lên tầng 4.)

3. (danh từ) lượng, mức độ Example: Increase your level of activity to burn more calories. (Tăng mức độ hoạt động của bạn để đốt nhiều calo hơn.)

4. (danh từ) tiêu chuẩn Example: The hotel's level of service is consistently high. (Tiêu chuẩn phục vụ của khách sạn tương đối cao.)

5. (danh từ) góc nhìn, khía cạnh, quan điểm Example: We probably need to look at this problem at a more detailed level. (Có lẽ chúng ta cần xem xét vấn đề này ở một góc nhìn chi tiết hơn.)

6. (tính từ) cân bằng, ngang bằng, bằng phẳng, không thay đổi Example: The unemployment rate remained level in November. (Tỉ lệ thất nghiệp không đổi vào tháng 11.)

7. (động từ) phá hủy, đốn hạ Example: Bulldozers are now waiting to level their home. (Máy ủi hiện đang chờ để san bằng ngôi nhà của họ.)