VIETNAMESE

bệnh cấp tính

ENGLISH

acute illness

  
NOUN

/əˈkjuːt ˈɪlnɪs/

acute disease

Bệnh cấp tính dùng để chỉ những bệnh khởi phát đột ngột, xảy ra trong một khoảng thời gian giới hạn và thường nặng.

Ví dụ

1.

Jane phát bệnh cấp tính với cảm giác buồn nôn, nôn mửa, mệt mỏi và đau đầu.

Jane developed an acute illness with severe nausea, vomiting, fatigue and headache.

2.

Tom đã bị một căn bệnh cấp tính trong gần 2 năm và cuối cùng đã qua đời vào thứ Sáu.

Tom had suffered from an acute illness for nearly 2 years and finally died on Friday.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số bệnh được xem như là bệnh cấp tính nha:

- nhồi máu cơ tim (heart attack) - đột quỵ (stroke) - viêm phổi cấp tính (acute pneumonia) - loét dạ dày (stomach ulcers) - bệnh viêm ruột cấp tính (acute inflammatory bowel disease) - viêm gan cấp tính (acute hepatitis)