VIETNAMESE

tính cấp thiết

tính cấp bách

ENGLISH

urgency

  
NOUN

/ˈɜrʤənsi/

emergency

Tính cấp thiết là tình thế cấp bách.

Ví dụ

1.

Cải cách mô hình xã hội là một vấn đề mang tính cấp thiết.

Reform of the social model is a matter of urgency.

2.

Tính cấp thiết của các biện pháp xử lý hóa học ở Nova Scotia chỉ xuất hiện trong chu kỳ sâu chồi tiếp theo, với sự xâm nhiễm lớn vào đầu những năm 1970.

The urgency of chemical treatments in Nova Scotia emerged only in the subsequent budworm cycle, with the massive infestation of the early 1970s.

Ghi chú

Hậu tố -cy thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- tính nhất quán: consistency

- sự tư vấn: consultancy

- chế độ quan liêu: bureaucracy

- sự thành thạo: proficiency

- sự tự mãn: complacency