VIETNAMESE

cuộc thi cấp tỉnh

ENGLISH

province-level competition

  
NOUN

/ˈprɒvɪns-ˈlɛvᵊl ˌkɒmpəˈtɪʃᵊn/

Cuộc thi cấp tỉnh là cuộc thi giữa các thí sinh trên quy mô tỉnh.

Ví dụ

1.

Anh ta đại diện cho xã trong cuộc thi cấp tỉnh.

He represented the commune in the province-level competition.

2.

Cuộc thi cấp tỉnh quy tụ mọi huyện trong tỉnh đó.

The province-level competition brings together every district in that province.

Ghi chú

Các cấp hành chính quốc gia

Commune (Xã)

  • Ví dụ: Xã Phước Long B là một xã thuộc huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. (Phước Long B Commune is a commune of Phước Long District, Bạc Liêu Province.)

District (Huyện/Quận)
    • Ví dụ: Huyện Phú Vang nằm ở phía nam tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phú Vang District is located in the south of Thừa Thiên Huế Province.)

  • City (Thành phố)
    • Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố lớn nhất Việt Nam. (Ho Chi Minh City is one of the largest cities in Vietnam.)

  • Province (Tỉnh)
    • Ví dụ: Tỉnh Bình Dương nằm ở phía đông nam của Việt Nam. (Binh Duong Province is located in the southeast of Vietnam.)

  • Nation (Quốc gia)

    Ví dụ: Việt Nam là một quốc gia nằm ở Đông Nam Á. (Vietnam is a nation located in Southeast Asia.)