VIETNAMESE

cấp tiểu học

ENGLISH

primary level

  
NOUN

/ˈpraɪˌmɛri ˈlɛvəl/

Cấp tiểu học là thuộc về hoặc có quy mô của giáo dục bậc tiểu học.

Ví dụ

1.

Ở cấp tiểu học Falk, chúng tôi công nhận rằng các mối quan hệ là trọng tâm của mọi hoạt động học tập.

At the Falk primary level, we recognize that relationships are at the heart of all learning.

2.

Một số sản phẩm và hoạt động dành cho cấp tiểu học đã được phát triển với sự hợp tác của UNESCO.

Some products and activities for the primary level have been developed in partnership with UNESCO.

Ghi chú

Từ "level" ngoài nét nghĩa là cấp, bậc, thứ hạng thì còn có các nét nghĩa sau đây:

1. (danh từ) độ cao so với mặt đất Example: The floodwater nearly reached roof level. (Nước lũ gần chạm đến độ cao của mái nhà.)

2. (danh từ) tầng, lớp Example: Take the elevator to Level Four. (Đi thang máy lên tầng 4.)

3. (danh từ) lượng, mức độ Example: Increase your level of activity to burn more calories. (Tăng mức độ hoạt động của bạn để đốt nhiều calo hơn.)

4. (danh từ) tiêu chuẩn Example: The hotel's level of service is consistently high. (Tiêu chuẩn phục vụ của khách sạn tương đối cao.)

5. (danh từ) góc nhìn, khía cạnh, quan điểm Example: We probably need to look at this problem at a more detailed level. (Có lẽ chúng ta cần xem xét vấn đề này ở một góc nhìn chi tiết hơn.)

6. (tính từ) cân bằng, ngang bằng, bằng phẳng, không thay đổi Example: The unemployment rate remained level in November. (Tỉ lệ thất nghiệp không đổi vào tháng 11.)

7. (động từ) phá hủy, đốn hạ Example: Bulldozers are now waiting to level their home. (Máy ủi hiện đang chờ để san bằng ngôi nhà của họ.)