VIETNAMESE
cấp tiểu học
ENGLISH
primary level
/ˈpraɪˌmɛri ˈlɛvəl/
Cấp tiểu học là thuộc về hoặc có quy mô của giáo dục bậc tiểu học.
Ví dụ
1.
Ở cấp tiểu học Falk, chúng tôi công nhận rằng các mối quan hệ là trọng tâm của mọi hoạt động học tập.
At the Falk primary level, we recognize that relationships are at the heart of all learning.
2.
Một số sản phẩm và hoạt động dành cho cấp tiểu học đã được phát triển với sự hợp tác của UNESCO.
Some products and activities for the primary level have been developed in partnership with UNESCO.
Ghi chú
Các cấp bậc giáo dục tại Việt Nam trong tiếng Anh là:
- Tiểu học: Primary school
- Trung học cơ sở: Secondary school
- Trung học phổ thông: High school
- Đại học: University
- Cao đẳng: College
- Trung tâm giáo dục thường xuyên: Continuing Education Center
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết