VIETNAMESE

bằng tiểu học

bằng tốt nghiệp tiểu học, giấy chứng nhận tốt nghiệp tiểu học

ENGLISH

certificate of primary education

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ʌv ˈpraɪˌmɛri ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Bằng tiểu học là tờ giấy thông hành giúp các bạn tiếp tục con đường học hành. Bằng tiểu học như đã nói ở trên là rất quan trọng để có thể tiếp tục theo học các cấp học cao hơn. Đây có thể nói là tấm bằng tối thiểu mà ai cũng phải có.

Ví dụ

1.

Ackson đã tốt nghiệp tiểu học tại Trường Tiểu học Mabonde ở Tukuyu từ năm 1984 đến năm 1990, nơi cô nhận được bằng tiểu học.

Ackson passed her primary education at Mabonde Primary School in Tukuyu from 1984 to 1990 where she obtained a certificate of Primary Education.

2.

Tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người đều có bằng tiểu học.

I think that most people have their certificate of primary education.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc học:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)