VIETNAMESE

cấp học

ENGLISH

education level

  
NOUN

/ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈlɛvəl/

Cấp học là phân cấp trong hệ thống giáo dục, thường bao gồm giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục trung học và giáo dục đại học.

Ví dụ

1.

Các cấp học được xác định bởi sự khác biệt trong phát triển của học sinh và cấu trúc môi trường học tập.

Education levels are defined by the developmental differences of students and how the learning environments are structured.

2.

Ở Anh, Wales và Bắc Ireland, có tám cấp học khác nhau - cùng với một trình độ đầu vào.

In England, Wales and Northern Ireland, there are eight different education levels – as well as an entry level.

Ghi chú

Các cấp bậc giáo dục tại Việt Nam trong tiếng Anh là:

- Tiểu học: Primary school

- Trung học cơ sở: Secondary school

- Trung học phổ thông: High school

- Đại học: University

- Cao đẳng: College

- Trung tâm giáo dục thường xuyên: Continuing Education Center