VIETNAMESE
cấp phí
trợ cấp
ENGLISH
allocate funds
/ˈæləkeɪt fʌndz/
fund
Cấp phí là cung cấp tiền hoặc chi trả cho một mục đích.
Ví dụ
1.
Chính phủ cấp phí cho giáo dục.
The government allocated funds for education.
2.
Cấp phí một cách khôn ngoan để tối đa hóa hiệu quả.
Allocate funds wisely to maximize impact.
Ghi chú
Từ Cấp phí thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý nguồn lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ liên quan nhé!
Funding allocation - Phân bổ ngân sách
Ví dụ:
The funding allocation for education has increased this year.
(Phân bổ ngân sách cho giáo dục đã tăng trong năm nay.)
Financial aid - Hỗ trợ tài chính
Ví dụ:
Many students receive financial aid to cover tuition costs.
(Nhiều sinh viên nhận hỗ trợ tài chính để chi trả học phí.)
Grant provision - Cấp vốn tài trợ
Ví dụ:
The organization specializes in grant provision for small businesses.
(Tổ chức này chuyên cấp vốn tài trợ cho các doanh nghiệp nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết