VIETNAMESE

cấp

cấp học, trình độ học vấn

ENGLISH

education level

  
NOUN

/ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈlɛvəl/

Cấp là cấp bậc học của 1 người học sinh có. Các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm: - Giáo dục mầm non gồm giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo; - Giáo dục phổ thông gồm giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông; - Giáo dục nghề nghiệp đào tạo các trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng; - Giáo dục đại học đào tạo các trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.

Ví dụ

1.

Vui lòng chọn cấp học cao nhất mà bạn đã đạt được.

Please select your highest education level you have received.

2.

Bài kiểm tra này dành cho những người dự định muốn học cấp học cao hơn ở nước ngoài.

The test is available for those planning to study at a higher education level abroad.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc học:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)