VIETNAMESE

Cấp công trình

phân loại công trình

word

ENGLISH

construction grade

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ɡreɪd/

building grade

Cấp công trình là mức đánh giá hay phân loại của một dự án xây dựng, thể hiện tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng thi công của công trình.

Ví dụ

1.

Dự án đạt được cấp công trình cao.

The project achieved a high construction grade.

2.

Cấp công trình phản ánh tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình.

The construction grade reflects the technical standard of the building.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ construction grade khi nói hoặc viết nhé! check Determine construction grade – xác định cấp công trình Ví dụ: Engineers must determine the construction grade before building begins. (Kỹ sư phải xác định cấp công trình trước khi bắt đầu xây dựng) check Meet construction grade – đạt cấp công trình Ví dụ: The materials used must meet the construction grade requirements. (Vật liệu sử dụng phải đạt yêu cầu cấp công trình) check Upgrade construction grade – nâng cấp cấp công trình Ví dụ: The building was renovated to upgrade the construction grade. (Tòa nhà được cải tạo để nâng cấp cấp công trình) check Classify construction grade – phân loại cấp công trình Ví dụ: Authorities classified the construction grade as Grade II. (Cơ quan chức năng đã phân loại công trình ở cấp độ II)