VIETNAMESE

Công trình điện

công trình điện lực

word

ENGLISH

electrical facility

  
NOUN

/ɪˈlektrɪkəl fəˈsɪləti/

power facility

Công trình điện là các công trình xây dựng phục vụ cho hệ thống điện, bao gồm trạm biến áp, trung tâm phân phối và các hạ tầng liên quan đến điện năng.

Ví dụ

1.

Công trình điện là then chốt để duy trì lưới điện khu vực.

The electrical facility is vital for maintaining the regional power grid.

2.

Nâng cấp công trình điện sẽ cải thiện hiệu quả phân phối điện năng.

Upgrades to the electrical facility will enhance energy distribution efficiency.

Ghi chú

Từ electrical facility là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệncơ sở hạ tầng năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power system site – Cơ sở hệ thống điện Ví dụ: An electrical facility is a power system site used to generate, store, or distribute electricity. (Công trình điện là nơi sản xuất, lưu trữ hoặc phân phối điện năng.) check Substation infrastructure – Cơ sở hạ tầng trạm biến áp Ví dụ: It includes substation infrastructure for voltage regulation and control. (Bao gồm hạ tầng trạm biến áp để điều chỉnh và kiểm soát điện áp.) check Energy facility – Cơ sở năng lượng Ví dụ: Electrical facilities are types of energy facilities in urban and rural power grids. (Là một dạng công trình năng lượng trong mạng lưới điện đô thị và nông thôn.) check Industrial utility building – Nhà máy tiện ích công nghiệp Ví dụ: They are classified as industrial utility buildings in engineering design. (Được phân loại là nhà máy tiện ích trong thiết kế công nghiệp.)