VIETNAMESE

trình độ sơ cấp

ENGLISH

elementary level

  
NOUN

/ˌɛləˈmɛntri ˈlɛvəl/

basic level

Trình độ sơ cấp là trình độ thấp nhất, cơ bản nhất của một ngành hoặc một môn học nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy dạy tiếng trung ở trình độ sơ cấp.

He teaches Chinese at elementary level.

2.

Anh ấy có trình độ tiếng anh sơ cấp.

He has an elementary level of English.

Ghi chú

Phân cấp trình độ theo tiêu chuẩn chung là:

- trình độ sơ cấp: elementary level

- trình độ trung cấp: intermediate level

- trình độ cao cấp: advanced level