VIETNAMESE

Công trình

công trình xây dựng, công trình kiến trúc

word

ENGLISH

structure

  
NOUN

/ˈstrʌktʃər/

building, edifice

Công trình là kết cấu, dự án xây dựng hay kết quả của quá trình xây dựng được hoàn thiện, bao gồm các công trình kiến trúc và kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Công trình cổ đã chịu đựng thử thách của thời gian.

The ancient structure has withstood the test of time.

2.

Các công trình hiện đại tích hợp các kỹ thuật tiên tiến.

Modern structures incorporate advanced engineering techniques.

Ghi chú

Structure là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của structure nhé! check Nghĩa 1: Cấu trúc tổ chức hoặc hệ thống, đặc biệt trong xã hội hoặc tổ chức Ví dụ: The structure of the company ensures efficient communication between departments. (Cấu trúc của công ty đảm bảo giao tiếp hiệu quả giữa các phòng ban.) check Nghĩa 2: Các phần cấu thành hoặc tổ chức của một vật thể hoặc hệ thống Ví dụ: The DNA structure determines genetic information. (Cấu trúc DNA quyết định thông tin di truyền.)