VIETNAMESE

cấp chứng nhận

ENGLISH

certify

  
VERB

/ˈsɜrtəˌfaɪ/

award a certificate

Cấp chứng nhận là xác nhận bằng văn bằng chính thức ai đó hoặc tổ chức nào đó đã đạt đến trình độ nhất định hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn nhất định.

Ví dụ

1.

Dược phẩm phải được kiểm tra và cấp chứng nhận về tính hiệu quả và an toàn.

Pharmaceuticals must be checked and certified for effectiveness and safety.

2.

Tất cả các bác sĩ phẫu thuật của chúng tôi đã được cấp chứng nhận bởi Hội đồng Phẫu thuật Thẩm mỹ Hoa Kỳ.

All of our surgeons have been certified by the American Board of Plastic Surgery.

Ghi chú

Phân biệt giữa chứng chỉ (diploma) và chứng nhận (certificate)

- Diploma được trao để chứng nhận hoàn thành khóa học, chương trình học của cơ sở đào tạo nào đó với một số yêu cầu nhất định. Về cơ bản, diploma chỉ có trong lĩnh vực giáo dục.

- Certificate là giấy chứng nhận hoàn tất có thể được tìm thấy trong nhiều lĩnh vực khác nhau, VD như chứng nhận kết hôn, chứng nhận tham gia hoạt động ngoại khóa.