VIETNAMESE

chứng chỉ c

word

ENGLISH

c certificate

  
NOUN

/si sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ C tiếng Anh dành cho các đối tượng cụ thể như sau: Người cần hoàn thiện hồ sơ thi công chức, viên chức, nâng ngạch; Yêu cầu của một số trường Đại Học với đầu ra của sinh viên; Những người cần chứng chỉ tiếng Anh C để hoàn thiện hồ sơ xin việc.

Ví dụ

1.

Chứng chỉ c dành cho học sinh có trình độ nâng cao.

C certificate is for advanced level students.

2.

Cô ấy có chứng chỉ C tiếng anh.

She has got C certificate in English.

Ghi chú

C certificate (bằng C) là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và chứng chỉ chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Advanced qualification – Trình độ chuyên môn cao Ví dụ: She obtained an advanced qualification in digital marketing. (Cô ấy đạt trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực tiếp thị số.)

check Professional certification – Chứng chỉ chuyên môn Ví dụ: A professional certification is required for higher-level engineering jobs. (Chứng chỉ chuyên môn là yêu cầu đối với các công việc kỹ thuật cấp cao.)

check Higher-level certificate – Chứng chỉ cấp độ cao Ví dụ: The course offers a higher-level certificate in project management. (Khóa học cung cấp chứng chỉ cấp độ cao trong quản lý dự án.)