VIETNAMESE

chứng chỉ c

ENGLISH

c certificate

  
NOUN

/si sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ C tiếng Anh dành cho các đối tượng cụ thể như sau: Người cần hoàn thiện hồ sơ thi công chức, viên chức, nâng ngạch; Yêu cầu của một số trường Đại Học với đầu ra của sinh viên; Những người cần chứng chỉ tiếng Anh C để hoàn thiện hồ sơ xin việc.

Ví dụ

1.

Chứng chỉ c dành cho học sinh có trình độ nâng cao.

C certificate is for advanced level students.

2.

Cô ấy có chứng chỉ C tiếng anh.

She has got C certificate in English.

Ghi chú

Trước đây tại Việt Nam, các chứng chỉ đánh giá trình độ Tiếng Anh được chia thành:

A Certificate - Elementary level: trình độ cơ bản

- B Certificate - Intermediate level: trình độ trung cấp

- C Certificate - Advanced level: trình độ nâng cao

Bên cạnh đó, cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha!

- A1: Căn bản - Basic

- A2: Sơ cấp - Beginner

- B1: Trung cấp - Pre - intermediate

- B2: Trung cao cấp - Intermediate

- C1: Cao cấp - Advanced

- C2: Thành thạo - Proficient