VIETNAMESE

cấp báo

báo khẩn

word

ENGLISH

emergency alert

  
NOUN

/ɪˈmɜːrdʒənsi əˈlɜːrt/

urgent notification

Cấp báo là thông báo khẩn cấp về một tình huống.

Ví dụ

1.

Cấp báo được ban hành về cơn bão.

An emergency alert was issued for the storm.

2.

Cấp báo cứu mạng trong thảm họa.

Emergency alerts save lives during disasters.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Emergency alert khi nói hoặc viết nhé! check Send an emergency alert - Gửi cảnh báo khẩn cấp Ví dụ: The government sent an emergency alert about the approaching hurricane. (Chính phủ đã gửi cảnh báo khẩn cấp về cơn bão đang tới gần.) check Emergency alert system - Hệ thống cảnh báo khẩn cấp Ví dụ: The country relies on an emergency alert system for natural disasters. (Quốc gia này dựa vào hệ thống cảnh báo khẩn cấp cho các thảm họa thiên nhiên.) check Respond to an emergency alert - Phản ứng với cảnh báo khẩn cấp Ví dụ: The community responded to the emergency alert quickly. (Cộng đồng đã phản ứng nhanh chóng với cảnh báo khẩn cấp.)