VIETNAMESE

cao xạ

pháo phòng không

word

ENGLISH

anti-aircraft artillery

  
NOUN

/ˈænti ˈeəkræft ɑːˈtɪləri/

flak artillery

"Cao xạ" là lực lượng sử dụng pháo phòng không để chống lại máy bay địch.

Ví dụ

1.

Cao xạ bảo vệ căn cứ.

The anti-aircraft artillery defended the base.

2.

Cao xạ nhắm vào máy bay địch.

Anti-aircraft artillery targeted enemy planes.

Ghi chú

Từ Anti-Aircraft Artillery là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Air Defense Forces - Lực lượng phòng không Ví dụ: The anti-aircraft artillery was part of the air defense forces protecting the city. (Lực lượng pháo cao xạ là một phần của lực lượng phòng không bảo vệ thành phố.) check Flak Guns - Pháo phòng không Ví dụ: The anti-aircraft artillery included flak guns to target enemy bombers. (Pháo cao xạ bao gồm các loại pháo phòng không để nhắm vào máy bay ném bom của kẻ thù.) check Surface-to-Air Weaponry - Vũ khí đất đối không Ví dụ: The anti-aircraft artillery was supplemented with modern surface-to-air weaponry. (Pháo cao xạ được bổ sung thêm các vũ khí đất đối không hiện đại.)