VIETNAMESE

cao trình đáy bến

lên xuống cực đại, đỉnh và đáy

word

ENGLISH

peaks and valleys

  
PHRASE

/piːks ənd ˈvæliz/

highs and lows, extremes

Cao trình đáy bến là trạng thái thay đổi cực đại từ cao xuống thấp hoặc ngược lại.

Ví dụ

1.

Hành trình thành công thường đầy cao trình đáy bến.

The journey of success is often full of peaks and valleys.

2.

Cuộc sống mang đến cao trình đáy bến, nhưng sự kiên cường giúp bạn tiến lên.

Life brings peaks and valleys, but resilience helps you move forward.

Ghi chú

Từ Peaks and valleys là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa hìnhẩn dụ cuộc sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Elevation change – Thay đổi độ cao Ví dụ: Peaks and valleys indicate elevation changes in mountainous terrain or riverbeds. (Cao trình đáy bến thể hiện sự thay đổi độ cao trong địa hình núi hoặc đáy sông.) check Terrain profile – Mặt cắt địa hình Ví dụ: Engineers analyze peaks and valleys to design terrain profiles for construction. (Kỹ sư phân tích cao trình đáy bến để thiết kế mặt cắt địa hình phục vụ xây dựng.) check Symbolic fluctuation – Dao động mang tính biểu tượng Ví dụ: In literature, peaks and valleys represent symbolic fluctuations of human experience. (Trong văn học, “cao trình đáy bến” được hiểu như biểu tượng của những biến động trong cuộc sống con người.) check Cycle of highs and lows – Chu kỳ thăng trầm Ví dụ: Life is full of peaks and valleys, forming a cycle of highs and lows. (Cuộc sống đầy những cao trào và khủng hoảng, tạo nên một chu kỳ thăng trầm.)