VIETNAMESE

Cao tần

Sóng cao tần, tín hiệu tần số cao

word

ENGLISH

High frequency

  
NOUN

/haɪ ˈfriːkwənsi/

RF, ultra frequency

Cao tần là thuật ngữ dùng để chỉ tần số cao trong sóng điện từ, thường áp dụng trong viễn thông và công nghệ.

Ví dụ

1.

Tín hiệu cao tần rất quan trọng trong truyền thông không dây.

High frequency signals are critical in wireless communication.

2.

Đài phát thanh phụ thuộc vào truyền tín hiệu cao tần.

Radios rely on high frequency transmissions.

Ghi chú

Cao tần là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-Frequency Circuit - Mạch cao tần Ví dụ: High-frequency circuits are essential for wireless communication devices. (Mạch cao tần rất cần thiết cho các thiết bị truyền thông không dây.) check RF Signal - Tín hiệu RF Ví dụ: RF signals are used in radio and television broadcasting. (Tín hiệu RF được sử dụng trong phát thanh và truyền hình.) check Microwave Frequency - Tần số vi sóng Ví dụ: Microwave frequencies are used for satellite communication. (Tần số vi sóng được sử dụng trong liên lạc vệ tinh.)