VIETNAMESE

cao độ kế

máy đo cao độ

word

ENGLISH

altimeter

  
NOUN

/ˈæltɪˌmiːtər/

height gauge

"Cao độ kế" là thiết bị đo độ cao so với mực nước biển, thường dùng trong hàng không và leo núi.

Ví dụ

1.

Phi công dựa vào cao độ kế để duy trì độ cao.

The pilot relied on the altimeter to maintain altitude.

2.

Cao độ kế rất cần thiết cho các chuyến leo núi.

Altimeters are essential for climbing expeditions.

Ghi chú

Từ cao độ k là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Altimeter - cao độ kế Ví dụ: The altimeter shows the aircraft's altitude. (Cao độ kế hiển thị độ cao của máy bay.) check Altitude - độ cao Ví dụ: The plane is flying at an altitude of 30,000 feet. (Máy bay đang bay ở độ cao 30.000 feet.) check Flight level - tầng bay Ví dụ: The aircraft is cruising at flight level 350. (Máy bay đang bay ở tầng bay 350.) check Airspeed - tốc độ bay Ví dụ: The airspeed indicator shows the aircraft's speed relative to the air. (Chỉ báo tốc độ bay hiển thị tốc độ của máy bay so với không khí.) check Vertical speed - tốc độ lên thẳng Ví dụ: The vertical speed indicator shows the rate of climb or descent. (Chỉ báo tốc độ lên thẳng hiển thị tốc độ lên hoặc xuống của máy bay.)