VIETNAMESE

cao đẳng

ENGLISH

college

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ/

Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học

Ví dụ

1.

Anh ta tốt nghiệp từ một trong những trường cao đẳng tốt nhất của đất nước.

He graduated from one of the country's best colleges.

2.

Cô ta đã theo học một trường cao đẳng kinh doanh.

She attended a business college.

Ghi chú

Các loại hình cao đẳng, đại học:

Community College

  • Định nghĩa: Trường cao đẳng cộng đồng là một cơ sở giáo dục cung cấp các chương trình đào tạo nghề và các chương trình giáo dục đại cương kéo dài hai năm. Sinh viên thường có thể chuyển tiếp lên các trường đại học bốn năm sau khi hoàn thành chương trình tại đây.
    • Ví dụ: Nguyễn học tại một trường cao đẳng cộng đồng để nhận bằng liên kết. (Nguyen studies at a community college to earn an associate's degree.)

2-Year University

  • Định nghĩa: Trường đại học hai năm cung cấp các chương trình học tương tự như trường cao đẳng cộng đồng nhưng có thể bao gồm các khóa học cao cấp hơn và đôi khi được coi là một phần của hệ thống giáo dục đại học rộng lớn hơn.
    • Ví dụ: Lan đã hoàn thành chương trình học tại một trường đại học hai năm trước khi chuyển lên một trường đại học bốn năm. (Lan completed her studies at a 2-year university before transferring to a 4-year university.)

4-Year University

  • Định nghĩa: Trường đại học bốn năm là một cơ sở giáo dục cung cấp các chương trình học dẫn đến bằng cử nhân, và có thể bao gồm các chương trình sau đại học. Các trường này thường có nhiều ngành học và hoạt động nghiên cứu.
    • Ví dụ: Minh tốt nghiệp từ một trường đại học bốn năm với bằng cử nhân khoa học máy tính. (Minh graduated from a 4-year university with a bachelor's degree in computer science.)