VIETNAMESE
cao đẳng
ENGLISH
college
/ˈkɑlɪʤ/
Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học
Ví dụ
1.
Anh ta tốt nghiệp từ một trong những trường cao đẳng tốt nhất của đất nước.
He graduated from one of the country's best colleges.
2.
Cô ta đã theo học một trường cao đẳng kinh doanh.
She attended a business college.
Ghi chú
Các bậc học:
- associate degree (bằng cao đẳng)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
- master's degree (bằng thạc sĩ)
- doctorate degree (bằng tiến sĩ)
- primary school (tiểu học)
- junior high school (trung học cơ sở)
- high school (trung học phổ thông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết