VIETNAMESE

bằng cao đẳng

ENGLISH

The Degree Of Associate

  
NOUN

/ðə dɪˈgri ʌv əˈsoʊsiət/

Bằng cao đẳng là một loại học vị sau cấp trung học và dưới bằng đại học. Nó đại diện cho việc hoàn thành một chương trình học tập tại trường cao đẳng hoặc cơ sở giáo dục cao cấp khác. Bằng cao đẳng thường có thời gian học từ 1 đến 2 năm và cung cấp kiến thức và kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực chọn ngành.

Ví dụ

1.

Lisa đã nhận được Bằng Cao đẳng Nghệ thuật Ẩm thực và hiện đang làm bếp phó tại một nhà hàng nổi tiếng.

Lisa obtained The Degree of Associate in Culinary Arts and now works as a sous chef at a renowned restaurant.

2.

Mark đã hoàn thành Bằng Cao đẳng Công nghệ Thông tin, trang bị cho anh những kỹ năng để làm việc trong lĩnh vực an ninh mạng.

Mark completed The Degree of Associate in Information Technology, equipping him with the skills to work in the field of cybersecurity.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree