VIETNAMESE

bậc cao đẳng

ENGLISH

college

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ/

Bậc cao đẳng là hệ đào tạo kiến thức chuyên môn về nhiều ngành nghề nhưng ở mức độ thấp hơn bậc đại học, thời gian đào tạo cũng rút ngắn hơn so với đại học.

Ví dụ

1.

Chương trình học ở hệ cao đẳng nhẹ nhàng hơn so với hệ đại học đúng không?

The curriculum in the college is easier than the university, right?

2.

Tôi biết một trường cao đẳng nằm gần trung tâm thành phố.

I know a college located near the city center.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề các bậc đào tạo sau phổ thông nha!

- university (bậc đại học): Knowledge in the university is way more challenging. (Kiến thức ở bậc đại học thường khó hơn rất nhiều.)

- college (bậc cao đẳng) He just finished college last year. (Anh ấy vừa tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái.)

- intermediate (bậc trung cấp): I know you hate studying, but at least you should consider going to an intermediate school. (Mẹ biết con ghét học, nhưng ít nhất con nên cân nhắc đến việc đi học một trường trung cấp.)