VIETNAMESE

cao đẳng kinh tế

ENGLISH

college of economics

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/

Cao đẳng kinh tế là trường cao đẳng dạy về ngành kình tế

Ví dụ

1.

Ông được đào tạo tại các trường công lập và theo học trường cao đẳng kinh tế 4 năm trước khi trở thành kế toán vào năm 1936.

He was educated in public schools, and attended a four-year college of economics before becoming an accountant in 1936.

2.

Chính quyền thành phố thành lập trường trung học năm 1855 và mở trường cao đẳng đào tạo giáo viên vào năm 1866, sau đó là trường cao đẳng kinh tế vào năm 1897.

The city government established the high school in 1855 and opened a teacher training college in 1866 followed by a college of economics in 1897.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)