VIETNAMESE
cao đẳng kinh tế kế hoạch
ENGLISH
college of economic planning
/ˈkɑlɪʤ ʌv ˌɛkəˈnɑmɪk ˈplænɪŋ/
Cao đẳng kinh tế kế hoạch là cao đẳng đào tạo cho sinh viên ngành kinh tế kế hoạch.
Ví dụ
1.
Sau khi tốt nghiệp trường cao đẳng kinh tế kế hoạch địa phương, anh bắt đầu làm kiểm toán viên cho nhiều doanh nghiệp khác nhau.
After graduating from a local college of economic planning he started work as an auditor for various enterprises.
2.
Vụ việc đã phá hủy trường cao đẳng kinh tế kế hoạch (thành lập năm 1887) và nhà thờ mới được xây dựng lại gần đây.
The incident destroyed the college of economic planning (established in 1887) and the recently rebuilt cathedral.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Economy (n): Nền kinh tế
Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)
Economic (adj): Thuộc về kinh tế
Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)
Economics (n): Kinh tế học
Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)
Economist (n): Nhà kinh tế học
Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)
Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế
Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết